Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương thông báo tuyển dụng viên chức năm 2019
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| |
Số: 1294 /HHTM - TCCB | |
| Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Thực hiện kế hoạch số 1286/HHTM - TCCB ngày 18/11/2019 của Viện trưởng Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương về việc tuyển dụng viên chức năm 2019;
Theo hướng dẫn về việc thông báo tuyển dụng viên chức tại Điều 3 Thông tư số 03/2019/TT – BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi bổ sung Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ. Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương thông báo tuyển dụng viên chức năm 2019 gồm các nội dung cụ thể như sau:
1. Điều kiện đăng ký dự tuyển
1.1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Từ đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có Phiếu đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Trình độ đào tạo, bồi dưỡng:
- Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với vị trí việc làm;
- Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT – BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (áp dụng đối với cá nhân đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm có chức danh nghề nghiệp hạng III);
- Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT – BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (áp dụng đối với cá nhân đăng ký dự tuyển vào vị trí việc làm có chức danh nghề nghiệp hạng IV);
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin;
e) Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ.
g) Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm.
1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
2. Tiêu chuẩn, số lượng viên chức cần tuyển tương ứng với vị trí việc làm
2.1. Số lượng viên chức cần tuyển dụng: 88 người
TT | Đơn vị tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Hạng chức CDNN | Mã số chức danh nghề nghiệp | Chỉ tiêu tuyển dụng | |
1. | Phòng Tổ chức cán bộ | Chuyên viên | III | 01. 003 | 2 | |
2. | Phòng Tài chính kế toán | Kế toán viên | III | 06. 031 | 1 | |
3. | Phòng Công nghệ thông tin | Chuyên viên | III | 01. 003 | 2 | |
4. | Phòng Công tác xã hội | Công tác xã hội viên | III | V.09.04.02 | 2 | |
5. | Phòng Quan hệ công chúng | Chuyên viên | III | 01. 003 | 2 | |
6. | Phòng Truyền thông - Giáo dục sức khỏe | Chuyên viên | III | 01. 003 | 1 | |
Cán sự | IV | 01. 004 | 1 | |||
7. | Khoa Vận động và Tổ chức hiến máu | Chuyên viên | III | 01. 003 | 1 | |
8. | Khoa Tiếp nhận máu và các thành phần máu | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | 3 | |
Điều dưỡng | IV | V.08.05.13 | 25 | |||
Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | 2 | |||
9. | Khoa Xét nghiệm sàng lọc máu | Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | 1 | |
10. | Khoa Điều chế máu và các thành phần máu | Kỹ thuật y | III | V.08.07.18 | 1 | |
Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | 9 | |||
Điều dưỡng | IV | V.08.05.13 | 9 | |||
11. | Các đơn vị Lâm sàng | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | 5 | |
Điều dưỡng | IV | V.08.05.13 | 9 | |||
12. | Các đơn vị Xét nghiệm | Kỹ thuật y | III | V.08.07.18 | 5 | |
Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | 2 | |||
13. | Khoa Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | 2 | |
Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | 2 | |||
14. | Khoa Dược | Dược sĩ | IV | V.08.08.23 | 1 | |
TỔNG SỐ | | | | 88 |
2.2. Tiêu chuẩn, số lượng viên chức cần tuyển tương ứng từng vị trí việc làm chi tiết xem trên Website: www.nihbt.org.vn
3. Phương thức tuyển dụng: Xét tuyển.
4. Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
4.1. Người đăng ký dự tuyển viên chức nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính 01 Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu ban hành vào một vị trí việc làm tại một đơn vị thuộc Viện có chỉ tiêu tuyển dụng (nếu đăng ký xét tuyển vào từ 02 vị trí trở lên sẽ bị loại khỏi danh sách dự xét tuyển viên chức), người dự tuyển viên chức phải khai đầy đủ các nội dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời điểm nộp Phiếu và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai trong Phiếu;
4.2. Sau khi có thông báo công nhận kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại thông báo công nhận trúng tuyển viên chức và xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập, đối tượng ưu tiên (nếu có) theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng để đối chiếu và kiểm tra.
Mẫu Phiếu đăng ký dự tuyển tải trực tiếp trên Website: www.nihbt.org.vn
5. Thời hạn và địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày, từ ngày 20/11/2019 đến hết ngày 19/12/2019 (kể cả ngày thứ Bảy và Chủ nhật). Buổi sáng từ 7h30 - 12h00, buổi chiều từ 13h30 - 17h00. Các trường hợp nộp sau thời gian nêu trên đều không hợp lệ.
- Địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Tại phòng Tổ chức cán bộ, P.909, toà nhà H, Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, phố Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội;
- Số điện thoại liên hệ: Số điện thoại cố định 0243.7821.892, số máy lẻ 665, 661 hoặc số điện thoại di động: 0888.425.918.
6. Nội dung và hình thức xét tuyển viên chức
Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng như sau:
6.1. Vòng 1
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm, nếu đạt thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
Viện sẽ thông báo thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 2 chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại Vòng 1(nếu đạt). Đồng thời Viện sẽ tổ chức xét vòng 2 chậm nhất là 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2.
6.2. Vòng 2
a) Phỏng vấn/thực hành để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển. Thí sinh sẽ được thông báo chi tiết về việc kiểm tra năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ bằng hình thức phỏng vấn/thực hành phù hợp với tính chất hoạt động nghề nghiệp và yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển.
b) Điểm phỏng vấn/thực hành được tính theo thang điểm 100.
c) Thời gian phỏng vấn 30 phút; thời gian thực hành được quy định theo từng kỹ thuật thực hành.
d) Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn/thực hành.
7. Thời gian và địa điểm kiểm tra, sát hạch
- Thời gian dự kiến: Ngày 04/01/2020 (thứ Bảy), sáng từ 8h00 – 11h30, chiều từ 14h00 – 17h00.
- Địa điểm: Tại Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, phố Phạm Văn Bạch, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
8. Lệ phí đăng ký dự tuyển: Theo hướng dẫn tại Thông tư 228/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016, mức thu: 400.000 đồng/thí sinh.
9. Nội dung thông báo khác
- Việc xác nhận viên chức trúng tuyển và đối tượng ưu tiên trong tuyển dụng Viện thực hiện theo quy định của pháp luật;
- Khi có thay đổi về nội dung thông báo tuyển dụng Viện sẽ thông báo bổ sung công khai theo quy định.
Xin trân trọng thông báo!
Nơi nhận: - Vụ TCCB - Bộ Y tế (để báo cáo); - Thông báo trên báo theo quy định; - Lưu VT, TCCB . | VIỆN TRƯỞNG (đã ký) Bạch Quốc Khánh |
| ||||||||||||
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, YÊU CẦU VÀ SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC CẦN TUYỂN NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Thông báo số 1294 /HHTM - TCCB ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Viện trưởng viện Huyết học - Truyền máu Trung ương) | ||||||||||||
TT | Đơn vị | Chỉ tiêu tuyển dụng | Vị trí tuyển dụng | Hạng chức danh nghề nghiệp | Mã số chức danh nghề nghiệp | Yêu cầu trình độ đào tạo | ||||||
1 | Phòng Tổ chức cán bộ | 2 | Chuyên viên | III | 01. 003 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành quản trị nhân lực, kinh tế, kế toán | ||||||
2 | Phòng Tài chính kế toán | 1 | Kế toán viên | III | 06. 031 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kế toán, tài chính - ngân hàng | ||||||
3 | Phòng Công nghệ thông tin | 2 | Chuyên viên | III | 01. 003 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin, điện tử viễn thông | ||||||
4 | Phòng Công tác xã hội | 2 | Công tác xã hội viên | III | V.09.04.02 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành công tác xã hội, giáo dục, truyền thông, y tế hoặc chuyên ngành khác được đào tạo thực hành/bồi dưỡng kiến thức về công tác xã hội | ||||||
5 | Phòng Quan hệ công chúng | 2 | Chuyên viên | III | 01. 003 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành quan hệ công chúng, công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh | ||||||
6 | Phòng Truyền thông và Giáo dục sức khỏe | 1 | Chuyên viên | III | 01. 003 | Có bằng tốt nghiệp cử nhân trở lên chuyên ngành báo chí, truyền thông, quản lý giáo dục | ||||||
1 | Cán sự | IV | 01. 004 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên | ||||||||
7 | Khoa Vận động và Tổ chức hiến máu | 1 | Chuyên viên | III | 01. 003 | Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành khoa học xã hội, truyền thông, giáo dục, đại học chuyên ngành khác đáp ứng được yêu cầu công việc vận động và tổ chức hiến máu | ||||||
8 | Khoa Tiếp nhận máu và các thành phần máu | 3 | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Có bằng tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, y khoa | ||||||
25 | Điều dưỡng | IV | V.08.05.13 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng điều dưỡng trở lên | ||||||||
2 | Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kỹ thuật y học (xét nghiệm y học, xét nghiệm y học dự phòng) | ||||||||
9 | Khoa Xét nghiệm sàng lọc máu | 1 | Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kỹ thuật y học (xét nghiệm y học, xét nghiệm y học dự phòng) | ||||||
10 | Khoa Điều chế máu và các thành phần máu | 1 | Kỹ thuật Y | III | V.08.07.18 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật y học; Nếu tốt nghiệp đại học chuyên ngành hóa sinh, sinh học, công nghệ sinh học thì phải có chứng chỉ đào tạo chuyên ngành kỹ thuật y học theo quy định | ||||||
9 | Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kỹ thuật y học (xét nghiệm y học, xét nghiệm y học dự phòng) | ||||||||
9 | Điều dưỡng | IV | V.08.05.13 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng điều dưỡng trở lên | ||||||||
11 | Các đơn vị Lâm sàng | 5 | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Có bằng tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, y khoa | ||||||
9 | Điều dưỡng | IV | V.08.05.13 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng điều dưỡng trở lên | ||||||||
12 | Các đơn vị Xét nghiệm | 5 | Kỹ thuật y | III | V.08.07.18 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật y học; Nếu tốt nghiệp đại học chuyên ngành hóa sinh, sinh học, công nghệ sinh học thì phải có chứng chỉ đào tạo chuyên ngành kỹ thuật y học theo quy định | ||||||
2 | Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kỹ thuật y học (xét nghiệm y học, xét nghiệm y học dự phòng) | ||||||||
13 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng | 2 | Bác sĩ | III | V.08.01.03 | Có bằng tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, y khoa; có chứng chỉ định hướng chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh/thăm dò chức năng | ||||||
2 | Kỹ thuật y | IV | V.08.07.19 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành kỹ thuật hình ảnh y học | ||||||||
14 | Khoa Dược | 1 | Dược sĩ | IV | V.08.08.23 | Có bằng tốt nghiệp cao đẳng Dược trở lên | ||||||
TỔNG SỐ | 88 | |||||||||||
VIỆN TRƯỞNG | ||||||||||||
(đã ký) | ||||||||||||
Bạch Quốc Khánh |
Tags:
Viên chức