Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương thông báo tuyển dụng năm 2019
Căn cứ đề án vị trí việc làm và nhiệm vụ năm học 2019-2020, Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương cần tuyển dụng nhân sự năm 2019 như sau:
1. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 18/12/2012, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ và Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ.
2. Vị trí làm việc, số lượng tuyển dụng và yêu cầu trình độ đào tạo, bồi dưỡng:
TT | Vị trí làm việc | Số lượng tuyển dụng | Tiêu chuẩn trình độ đào tạo, bồi dưỡng theo khung năng lực vị trí việc làm |
1. | Giảng viên Nội khoa | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
2. | Giảng viên Ngoại khoa | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
3. | Giảng viên Nhi khoa | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
4. | Giảng viên Truyền nhiễm | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
5. | Giảng viên Nhãn khoa | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
6. | Giảng viên Da liễu | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
7. | Giảng viên Ung bướu | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
8. | Giảng viên Lao và bệnh phổi | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
9. | Giảng viên Gây mê hồi sức | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
10. | Giảng viên Giải phẫu | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
11. | Giảng viên Giải phẫu bệnh | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
12. | Giảng viên Sinh lý | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
13. | Giảng viên Dịch tễ học | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
14. | Giảng viên Sức khỏe môi trường, sức khỏe nghề nghiệp | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
15. | Giảng viên Tổ chức Quản lý y tế | 01 | - Có bằng tốt nghiệp Đại học Y tế công cộng trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
16. | Giảng viên Kinh tế Y tế | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
17. | Giảng viên Chẩn đoán hình ảnh | 03 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
18. | Giảng viên Ký sinh trùng | 01 | - Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ Ký sinh trùng y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
19. | Giảng viên Vi sinh | 01 | Có bằng tốt nghiệp bác sĩ/thạc sĩ y học trở lên; - Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ; - Có chứng chỉ trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT |
Tổng số | 21 |
2. Hình thức tuyển dụng:
Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển.
3. Thời hạn và địa điểm nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ
- Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký 01 vị trí tuyển dụng.
- Thời gian nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Từ ngày đăng thông báo cho đến hết ngày 24/11/2019 .
- Địa điểm: Phòng Tổ chức Cán bộ Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 1, Vũ Hựu, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
4. Hình thức và nội dung xét tuyển
Xét tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng như sau:
4.1.Vòng 1
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm, nếu phù hợp thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
4.2. Vòng 2
- Kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển bằng hình thức thực hành.
- Nội dung thực hành đối với vị trí Giảng viên:
+ Thí sinh thực hiện một tiết giảng lý thuyết
+ Ban kiểm tra sát hạch hỏi thêm thí sinh về kiến thức chuyên môn theo từng chuyên ngành; Luật Giáo dục ĐH sửa đổi 2018; Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo học chế tín chỉ của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương và về xử lý tình huống sư phạm
5. Thời gian kiểm tra sát hạch
Dự kiến từ ngày 09/12/2019 đến ngày 10/12/2019
6. Địa điểm kiểm tra sát hạch
Tại Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Tổ chức Cán bộ Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương. Điện thoại: 02203.891.799, máy lẻ 224; Di động: 0936856538.